Thứ tư, 29 Tháng Năm, 2024
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên trường:
- Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT - HUNG
- Sứ mệnh: Là trường đại học công lập trực thuộc Bộ Công Thương đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực định hướng ứng dụng, là trung tâm nghiên cứu khoa học, công nghệ và hợp tác quốc tế đạt trình độ quốc gia và khu vực. Trường đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực khởi nghiệp và nhân lực hội nhập có chất lượng và trình độ phù hợp với nhu cầu của xã hội, góp phần thiết thực vào sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế.
“Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung vì người học và sự phù hợp”
2. Mã trường: VHD
3. Địa chỉ:
* Cơ sở Sơn Tây: Số 16, phố Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội
* Cơ sở Thạch Thất: Khu công nghiệp Bình Phú, Thạch Thất, TP. Hà Nội
* Cơ sở Thanh Xuân: Tầng 6, Hanoi Center Point - số 27 Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội (Nút giao với đường Hoàng Đạo Thúy) - ĐT: 0985 600 964
* Văn phòng tuyển sinh: Số 193, phố Vĩnh Hưng, quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội (Trong khuôn viên Trường Đào tạo Bồi dưỡng Cán bộ Công thương TW) - ĐT: 0944 898 328
4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: viu.edu.vn
* Website: tuyensinh.viu.edu.vn
* Fanpage: https://www.facebook.com/dhcnvh
* Tiktok: dhcnviethung (0974 966 966)
* Zalo: 0985 600 964 - 0973 555 869 - 0984 430 936
* Số điện thoại cố định: 02433 838 063
* Số điện thoại di động: 0985 600 964 - 0973 555 869 - 0984 430 936 - 0984 058 666
* Đường link việc làm sinh viên sau khi tốt nghiệp:
http://viu.edu.vn/dao-tao/minh-chung-viec-lam-cua-sinh-vien-tot-nghiep-dai-hoc-nam-2022-112236.html
* Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo.
Lĩnh vực/ngành đào tạo |
Trình độ đào tạo |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Số SV trúng tuyển nhập học |
Số SV tốt nghiệp |
Tỉ lệ SV đã có việc làm |
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý |
|
500 |
144 |
99 |
84.6% |
Quản trị kinh doanh |
Đại học |
250 |
95 |
54 |
87.0% |
Tài chính - Ngân hàng |
Đại học |
250 |
49 |
45 |
82.2% |
Máy tính và công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
Đại học |
300 |
178 |
112 |
92.0% |
Công nghệ kỹ thuật |
|
850 |
539 |
388 |
90.8% |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
Đại học |
100 |
12 |
9 |
88.9% |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Đại học |
150 |
73 |
70 |
92.9% |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Đại học |
300 |
280 |
173 |
92.5% |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
Đại học |
300 |
174 |
136 |
89.0% |
Khoa học xã hội và hành vi |
|
|
|
|
|
Kinh tế |
Đại học |
150 |
8 |
8 |
87.5% |
Tổng cộng: |
|
1800 |
869 |
607 |
90.3% |
8. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
8.1. Phương thức tuyển sinh của năm 2022 và 2023:
Phương thức 100: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia với tỷ lệ tuyển 40% tổng chỉ tiêu được xác định.
Phương thức 200: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12 ở cấp THPT với tỷ lệ tuyển 60% tổng chỉ tiêu được xác định.
Việc xét tuyển được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng hệ chính quy ngành GDMN của Bộ Giáo dục và Đào tạo
8.2. Điểm trúng tuyển của năm gần nhất:
TT |
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển |
Phương thức xét tuyển |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
||||
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển |
|||
1 |
Nhóm ngành III - Tài chính - Ngân hàng - Quản trị kinh doanh Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D01 |
Điểm thi THPT |
60 100 |
22 68
|
16 16
|
60 160 |
14 39
|
15 15
|
2 |
Nhóm ngành V - Công nghệ thông tin - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Công nghệ kỹ thuật xây dựng - Công nghệ kỹ thuật ô tô Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Điểm thi THPT (100) |
160 140
60
20
140
|
83 28
4
1
48
|
16 16
16
16
16 |
180 120
40
20
160
|
81 35
2
0
53
|
15 15
15
15
15 |
3 |
Nhóm ngành VII - Kinh tế Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D01 |
Điểm thi THPT (100) |
40
|
23
|
16
|
60
|
19
|
15
|
|
Tổng |
|
720 |
277 |
|
800 |
243 |
|
4 |
Nhóm ngành III - Tài chính - Ngân hàng - Quản trị kinh doanh Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D01 |
Học bạ THPT (200) |
90 150 |
69 161 |
18 18
|
90 240 |
56 88 |
18 18
|
5 |
Nhóm ngành V - Công nghệ thông tin - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Công nghệ kỹ thuật xây dựng - Công nghệ kỹ thuật ô tô Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Học bạ THPT (200) |
240 210
90
30
210
|
279 117
30
10
218
|
18 18
18
18
18
|
270 180
60
30
240
|
260 114
32
7
218
|
18 18
18
18
18
|
6 |
Nhóm ngành VII - Kinh tế Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D01 |
Học bạ THPT (200) |
60
|
82
|
18
|
90
|
58
|
20
|
|
Tổng |
|
1080 |
966 |
|
1200 |
833 |
|
9. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:
Đường link danh mục ngành được phép đào tạo của Trường ĐHCN Việt - Hung trên trang:
http://viu.edu.vn/khoa-hoc-cong-nghe/danh-muc-cac-nganh-dao-tao-cua-truong-dhcn-viet-hung-30.html
10. Điều kiện bảo đảm chất lượng
Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của Trường ĐHCN Việt - Hung
http://viu.edu.vn/tuyen-sinh/giay-chung-nhan-kiem-dinh-chat-luong-co-so-giao-duc-63078.html
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Số văn bản mở ngành |
Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành |
Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) |
Ngày tháng năm ban hành văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) |
Trường tự chủ ban hành hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép |
Năm bắt đầu đào tạo |
Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
Số 69/QĐ-BGDĐT |
05/01/2011 |
Số 897/QĐ-BGDĐT |
13/03/2018 |
|
2011 |
2023 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Số 69/QĐ-BGDĐT |
05/01/2011 |
Số 897/QĐ-BGDĐT |
13/03/2018 |
|
2011 |
2023 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7510103 |
Số 69/QĐ-BGDĐT |
05/01/2011 |
Số 897/QĐ-BGDĐT |
13/03/2018 |
|
2011 |
2023 |
4 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
Số 69/QĐ-BGDĐT |
05/01/2011 |
Số 897/QĐ-BGDĐT |
13/03/2018 |
|
2011 |
2023 |
5 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Số 69/QĐ-BGDĐT |
05/01/2011 |
Số 897/QĐ-BGDĐT |
13/03/2018 |
|
2011 |
2023 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
Số 69/QĐ-BGDĐT |
05/01/2011 |
Số 897/QĐ-BGDĐT |
13/03/2018 |
|
2011 |
2023 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
Số 69/QĐ-BGDĐT |
05/01/2011 |
Số 897/QĐ-BGDĐT |
13/03/2018 |
|
2011 |
2023 |
8 |
Kinh tế |
7310101 |
Số 69/QĐ-BGDĐT |
05/01/2011 |
Số 897/QĐ-BGDĐT |
13/03/2018 |
|
2011 |
2023 |
https://tuyensinh.viu.edu.vn/de-an-tuyen-sinh-nam-2024.html
http://viu.edu.vn/tuyen-sinh/de-an-tuyen-sinh-nam-2024-112237.html
II. TUYỂN SINH ĐÀO TẠO CHÍNH QUY
1. Tuyển sinh chính quy đại học
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
1.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (phương thức 100) hoặc kết quả học tập cấp THPT (phương thức 200).
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
1.4.1. Tổng chỉ tiêu: 1.600 sinh viên
(Phương thức 100: 450 chỉ tiêu; Phương thức 200: 1.150 chỉ tiêu)
1.4.2. Văn bằng tốt nghiệp: cấp bằng cử nhân đối với nhóm ngành Kinh tế và quản lý; cấp bằng kỹ sư hoặc cử nhân đối với nhóm ngành công nghệ và công nghệ kỹ thuật.
1.4.3. Chỉ tiêu xét tuyển đại học chính quy:
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
Tổ hợp xét tuyển 2 |
Tổ hợp xét tuyển 3 |
Tổ hợp xét tuyển 4 |
1 |
ĐH |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
VHD |
Điểm thi THPT (100) |
100 |
A00 |
A01 |
C01 |
D01 |
2 |
ĐH |
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
VHD |
20 |
A00 |
A01 |
C01 |
D01 |
|
3 |
ĐH |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
VHD |
100 |
A00 |
A01 |
C01 |
D01 |
|
4 |
ĐH |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
VHD |
30 |
A00 |
A01 |
C01 |
D01 |
|
5 |
ĐH |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
VHD |
50 |
A00 |
A01 |
C01 |
D01 |
|
6 |
ĐH |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
VHD |
Điểm thi THPT (100) |
30 |
C00 |
C19 |
C20 |
D01 |
7 |
ĐH |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
VHD |
90 |
C00 |
C19 |
C20 |
D01 |
|
8 |
ĐH |
7310101 |
Kinh tế |
VHD |
30 |
C00 |
C19 |
C20 |
D01 |
|
Tổng |
450 |
|
|
|
|
|||||
1 |
ĐH |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
VHD |
Học bạ THPT (200) |
250 |
A00 |
A01 |
C01 |
D01 |
2 |
ĐH |
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
VHD |
50 |
A00 |
A01 |
C01 |
D01 |
|
3 |
ĐH |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
VHD |
250 |
A00 |
A01 |
C01 |
D01 |
|
4 |
ĐH |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
VHD |
90 |
A00 |
A01 |
C01 |
D01 |
|
5 |
ĐH |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
VHD |
120 |
A00 |
A01 |
C01 |
D01 |
|
6 |
ĐH |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
VHD |
90 |
C00 |
C19 |
C20 |
D01 |
|
7 |
ĐH |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
VHD |
210 |
C00 |
C19 |
C20 |
D01 |
|
8 |
ĐH |
7310101 |
Kinh tế |
VHD |
90 |
C00 |
C19 |
C20 |
D01 |
|
Tổng |
1150 |
|
|
|
|
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
- Phương thức 100: Thí sinh có tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ≥ 15 điểm
- Phương thức 200: Thí sinh có tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 12 THPT hoặc điểm trung bình cộng các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 THPT.
TT |
Mã ngành |
Ngành/chuyên ngành đào tạo |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
Phương thức |
|
100 |
200 |
|||||
1 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Chuyên ngành: Kỹ thuật điện Công nghệ kỹ thuật điện tử Điện tử - truyền thông Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00 A01 C01 D01 |
170 |
≥ 15 |
≥ 18 |
2 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Chuyên ngành: Cơ điện tử Công nghệ chế tạo máy Thiết kế máy Chế tạo khuôn mẫu |
120 |
≥ 15 |
≥ 18 |
|
3 |
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
70 |
≥ 15 |
≥ 18 |
|
4 |
7510205 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô Công nghệ ô tô điện |
350 |
≥ 15 |
≥ 18 |
|
5 |
7480201 |
Công nghệ thông tin Chuyên ngành: Công nghệ thông tin Thiết kế đồ họa số Kỹ thuật phần mềm Khoa học máy tính Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu |
350 |
≥ 15 |
≥ 20 |
|
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Quản trị nhân lực Quản trị văn phòng Quản trị marketing Quản trị khách sạn và du lịch |
C00 C19 C20 D01 |
300 |
≥ 15 |
≥ 18 |
7 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng Tài chính kế toán Công nghệ tài chính |
120 |
≥ 15 |
≥ 18 |
|
8 |
7310101 |
Kinh tế Chuyên ngành: Kinh tế quản lý Kinh tế kế toán Kinh tế thương mại Kinh tế số Kinh tế chính trị Kinh tế quốc tế Quản lý nhà nước về kinh tế Logistics và quản trị chuỗi cung ứng |
120 |
≥ 15 |
≥ 20 |
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển.
Văn + Toán + Anh (D01); Toán + Lý + Hóa (A00);
Toán + Lý + Văn (C01); Toán + Lý + Anh (A01);
Văn + Sử + Địa (C00); Văn + Sử + GDCD (C19);
Văn + Địa + GDCD (C20).
* Mục tiêu, chương trình đào tạo
o Mục tiêu: đào tạo ra các kỹ sư, cử nhân có năng lực “Khởi nghiệp” và thích ứng với mọi loại hình doanh nghiệp
o Chương trình đào tạo: được thiết kế phù hợp với khả năng và nhu cầu của từng người học; đáp ứng yêu cầu năng lực của vị trí việc làm, do người học lựa chọn.
o Học phí, học bổng: thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước đối với sinh viên trường đại học công lập
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối từng ngành đào tạo.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện về trung tâm Tuyển sinh & Hỗ trợ sinh viên khởi nghiệp hoặc đăng ký trực tuyến trên website: https://dkxettuyen.viu.edu.vn/
- Địa chỉ nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT - HUNG
Trung tâm Tuyển sinh & Hỗ trợ sinh viên khởi nghiệp
Địa chỉ: Số 16, phố Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội
Điện thoại: 02433 838 063
Email: tuyensinh@viu.edu.vn
Hotline: 0984 430 936 - 0973 555 869
a) Bản sao hợp lệ (công chứng) các loại giấy tờ sau:
- Học bạ trung học phổ thông (2 bản);
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT năm 2024 (2 bản);
- Giấy khai sinh (1 bản);
- Căn cước công dân (2 bản);
- Các giấy tờ để được hưởng chế độ ưu tiên (nếu có).
b) Bản chính các giấy tờ sau:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu: tuyensinh.viu.edu.vn);
- Giấy chứng nhận kết quả thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Nếu xét điểm thi);
- Lý lịch học sinh, sinh viên có xác nhận của chính quyền địa phương nơi cư trú;
- Giấy di chuyển nghĩa vụ quân sự đối với nam sinh viên;
- Ảnh 4x6: 02 chiếc.
1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển
- Chính sách ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Các đối tượng được xét tuyển thẳng:
a. Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp THPT;
b. Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; cấp tỉnh; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào đại học theo đúng ngành phù hợp;
c. Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo đúng ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.
1.9. Lệ phí xét tuyển: Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
2.1. Học phí dự kiến đối với sinh viên hệ đại học chính quy:
Thực hiện thu học phí theo quy định hiện hành của Chính phủ đối với các trường đại học công lập. Học phí năm học 2024 - 2025:
* Nhóm ngành kinh tế và quản lý 470.000 đồng/1 tín chỉ;
* Nhóm ngành công nghệ và công nghệ kỹ thuật 576.000 đồng/1 tín chỉ.
2.2. Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm học:
Thực hiện Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính Phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
Nghị định số 97/2023/NĐ-CP của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.
Học phí theo năm |
2024-2025 |
2025-2026 |
2026-2027 |
2027-2028 |
2028-2029 |
Tổng cộng toàn khóa |
Khối Kinh tế (Cử nhân) |
14.100.000 |
15.900.000 |
17.900.000 |
20.048.000 |
|
67.948.000 |
Khối Kỹ thuật (Cử nhân) |
16.400.000 |
18.500.000 |
20.900.000 |
23.408.000 |
|
79.208.000 |
Khối Kỹ thuật (Kỹ sư) |
16.400.000 |
18.500.000 |
20.900.000 |
23.408.000 |
26.200.000 |
105.408.000 |
1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Thực hiện theo quy định, quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và đào tạo.
Triển khai tuyển sinh và nhập học dự kiến:
* Đợt 1: từ 01/02/2024 - 30/4/2024 (xét tuyển sớm phương thức 200)
* Đợt 2: từ 01/5/2024 - 30/6/2024 (xét tuyển sớm phương thức 200)
* Đợt xét tuyển chung của Bộ GD&ĐT: thực hiện xét tuyển theo quy định
1.12. Việc nhà trường thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệc quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rửi ro:
Thực hiện theo quy định, quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và đào tạo.
1.13. Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.
1.13.1. Thông tin về các doanh nghiệp hợp tác đào tạo:
TT |
Tên doanh nghiệp |
Ngành đào tạo |
1 |
+ Công ty Thông tin M1 - Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội (VIETTEL). + Công ty CP Codelovers Việt Nam. + Công ty Cổ phần React Plus. + Công ty TNHH Hạ tầng Viễn thông Miền Bắc (TIN). + Công ty CP Công trình Viettel. + Công ty TNHH Wistron Infocomm (Việt Nam). + Công ty TNHH NEWED Việt Nam. + Công ty CP truyền thông Kim Cương. + Công ty Cổ phần giải pháp phần mềm 3A Việt Nam. + Công ty CP Phát triển Nguồn mở và Dịch vụ FDS. + Công ty TNHH Dreamtech Viet Nam (Bắc Ninh). + Công ty TNHH đầu tư phát triển ứng dụng CNTT và Truyền thông. + Trung tâm Công nghệ thông tin Mobiforne. + Công ty Cổ phần đầu tư Công nghệ và Thương mại Softdreams. + Công ty Cổ phần giải pháp thị giác máy tính Comvis. + FPT Information System. + Modobom International Co., Ltd. |
Công nghệ thông tin |
2 |
+ Công ty Thông tin M1 - Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội (VIETTEL) + Công ty TNHH điện tử Canon Việt Nam + Công ty TNHH SUMITOMO ELECTRIC INTERCONNECT PRODUCTS + Công ty CP Công trình Viettel + Công ty Samsung Việt Nam + Công ty TNHH Wistron Infocomm (Việt Nam) + Công ty TNHH NEWED Việt Nam + Công ty TNHH Meda Hà Nội |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
3 |
+ Công ty Cổ phần Kim khí Thăng Long + Công ty TNHH Xây dựng, Cơ khí và Thương mại Bình Minh + Công ty TNHH Mushashi Auto Part Việt Nam + Công ty Thông tin M1 - Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội (VIETTEL) + Công ty TNHH CAD/CAM Việt Nam + Công ty TNHH HONDA Việt Nam |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
4 |
+ Công ty TNHH Nguyễn Gia Luxury + Công ty CP TM Sản xuất Nam Kinh + Tổng Công ty Xây dựng Hà Nội + Công ty Xây dựng Ba Vì + Công ty Xây dựng Sông Hồng + Công ty INVAR - Thạch Thất, Hà Nội + Công ty TNHH Xây dựng Coto |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
5 |
+ Công ty TNHH Nissan Automotive Technology Viet Nam + Công ty cổ phần tập đoàn Trường Hải (Thaco) + Công ty Honda Việt Nam + Công ty Hyundai Thành Công + Công ty TNHH ô tô Mitsubishi Việt Nam + Công ty TNHH Phát triển Công nghiệp Ô tô Việt Nam + Công ty Liên doanh TNHH Hino Motors Việt Nam + Công ty TNHH Mercedes-Benz Việt Nam |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
6 |
+ Công Ty TNHH EG Việt Nam + Công ty TNHH Công nghệ Huawei VN + Công ty CP truyền thông Kim Cương + Công ty TNHH TM Dung Vượng + Công ty Luật Đại Hà |
Kinh tế |
7 |
+ Ngân hàng MB Bank chi nhánh Sơn Tây + Ngân hàng MB Bank chi nhánh Hà Nội + Ngân hàng Agribank chi nhánh Hà Tây I + Ngân hàng Lộc Việt chi nhánh Yên Bái + Công ty cổ phần chứng khoán VSM + Ngân hàng BIDV chi nhánh Sơn Tây + Công ty cổ phần TM&DV Sunrise Việt Nhật + Công ty CP Đầu tư phát triển DOK Việt Nam + Công ty TNHH JSB Việt Nam |
Tài chính - Ngân hàng |
8 |
+ Công ty CP truyền thông Kim Cương + Công ty CP Sữa Quốc tế IDP + Công ty tài chính TNHH MB SHINSEI + Công ty TNHH JSB Việt Nam + Ngân hàng Lộc Việt chi nhánh Sơn Tây + Ngân hàng TPBank chi nhánh Sơn Tây + Ngân hàng BIDV chi nhánh Sơn Tây |
Quản trị kinh doanh |
1.13.2. Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học.
1.14. Tài chính:
1.14.1. Tổng nguồn thu hợp pháp của năm 2023: 89,2 tỷ đồng
1.14.2. Tổng chi phí đào tạo trung bình năm 2023: 15,8 trđ / 1 sinh viên/ năm
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT - HUNG (Xem chi tiết Đề án tuyển sinh 2024)
01 Tháng 10
19 Tháng 08
Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung tham gia hội thi thợ giỏi huyện Thạch Thất năm 2024
31 Tháng 07
Hội nghị sơ kết công tác 6 tháng đầu năm và triển khai nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2024
22 Tháng 07
Những câu nói sâu sắc, tâm huyết, để đời của Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng
21 Tháng 07
Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng - Nhà lãnh đạo lỗi lạc, trọn đời vì Nước, vì Dân