Chương trình đạo tạo Đại học chính quy các ngành học K50 năm 2026
1. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử (Mã ngành 7510301)
2. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông (Mã ngành 7510302)
3. Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí (Mã ngành 7510201)
4. Ngành Công nghệ kỹ thuật Xây dựng (Mã ngành 7510103)
5. Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô (Mã ngành 7510205)
6. Ngành Khoa học máy tính (Mã ngành 7480101)
7. Ngành Công nghệ thông tin (Mã ngành 7480201)
8. Ngành Quản trị kinh doanh (Mã ngành 7340101)
9. Ngành Marketing (Mã ngành 7340115)
10. Ngành Công nghệ tài chính (Mã ngành 7340205)
11. Ngành Tài chính ngân hàng (Mã ngành 7340201)
12. Ngành Kinh tế (Mã ngành 7310101)
13. Ngành Kinh tế số (Mã ngành 7310109)
14. Ngành Kỹ thuật Môi trường (Mã ngành 7520320)
15. Ngành Khoa học dữ liệu (Mã ngành 7460108)
16. Ngành Quản lý giáo dục (Mã ngành 7140114)
17. Ngành Kế toán (Mã ngành 7340301)
18. Ngành Kỹ thuật Ô tô (Mã ngành 7520130)
19. Ngành Kỹ thuật Nhiệt (Mã ngành 7520115)
20. Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (Mã ngành 7520114)
21. Ngành Kỹ thuật Cơ khí (Mã ngành 7520103)