Thứ năm, 23 Tháng Sáu, 2022
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên trường:
- Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT - HUNG
- Sứ mệnh: Là trường đại học công lập trực thuộc Bộ Công Thương đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực định hướng ứng dụng, là trung tâm nghiên cứu khoa học, công nghệ và hợp tác quốc tế đạt trình độ quốc gia và khu vực. Trường đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực khởi nghiệp và nhân lực hội nhập có chất lượng và trình độ phù hợp với nhu cầu của xã hội, góp phần thiết thực vào sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế.
Phương châm “ Không ngừng đổi mới, sáng tạo vì người học và sự phù hợp”
2. Mã trường: VHD
3. Địa chỉ:
* Cơ sở Sơn Tây: Số 16, phố Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội
* Cơ sở Thạch Thất: Khu công nghiệp Bình Phú, Thạch Thất, TP. Hà Nội
* Văn phòng tuyển sinh:
+ Tầng 6, HaNoi Center Point - số 27 Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân,
TP. Hà Nội (Nút giao với đường Hoàng Đạo Thúy) - ĐT: 0976 439 193
+ Số 193, phố Vĩnh Hưng, quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội - ĐT: 0944 898 328
4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: viu.edu.vn
* Website: tuyensinh.viu.edu.vn
* Fanpage: https://www.facebook.com/dhcnvh
* Tiktok: daihoccongnghiepviethung (0974966966)
* Zalo: Trung tâm tuyển sinh & Hỗ trợ sinh viên khởi nghiệp (0974966966)
* Số điện thoại cố định: 02433 838 345; 02433 838 063
* Số điện thoại di động: 0974 966 966; 0988 645 558; 0985 600 964
* Đường link việc làm sinh viên sau khi tốt nghiệp:
http://viu.edu.vn/tuyen-sinh/minh-chung-viec-lam-sinh-vien-k41-sau-khi-tot-nghiep-83130.html
* Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo.
Lĩnh vực/ngành đào tạo |
Trình độ đào tạo |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Số SV trúng tuyển nhập học |
Số SV tốt nghiệp |
Tỉ lệ SV đã có việc làm |
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý |
|
500 |
130 |
122 |
83.48 |
Quản trị kinh doanh |
Đại học |
250 |
66 |
38 |
84.62 |
Tài chính - Ngân hàng |
Đại học |
250 |
64 |
84 |
82.35 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
|
300 |
186 |
69 |
91.14 |
Công nghệ thông tin |
Đại học |
300 |
186 |
69 |
91.14 |
Công nghệ kỹ thuật |
|
850 |
503 |
239 |
91.21 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
Đại học |
100 |
10 |
21 |
81.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Đại học |
150 |
74 |
46 |
96.3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Đại học |
300 |
231 |
60 |
98.85 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
Đại học |
300 |
188 |
112 |
88.17 |
Khoa học xã hội và hành vi |
|
150 |
28 |
8 |
81.5 |
Kinh tế |
Đại học |
150 |
28 |
8 |
81.5 |
Tổng cộng: |
|
1800 |
847 |
438 |
88.05 |
8. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
8.1. Phương thức tuyển sinh của năm 2020 và 2021:
Năm 2020 và 2021, nhà trường đăng ký thực hiện phương thức xét tuyển để tuyển sinh trình độ đại học hệ chính quy với hai phương án xét tuyển cụ thể sau:
Việc xét tuyển được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo
8.2. Điểm trúng tuyển của năm gần nhất:
TT |
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyểt |
Phương thức xét tuyển |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||||
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển |
|||
1 |
Nhóm ngành III
Tổ hợp xét 2020: A00, A01, C01, D01 Tổ hợp xét 2021: C00, A01, C01, D01 |
Điểm thi THPT |
100 100 |
9 20
|
16 16
|
100 100 |
18 77
|
16 16
|
2 |
Nhóm ngành V
Tổ hợp: A00, A01, C01, D01 |
Điểm thi THPT |
100 100
50
30
100
|
57 46
11
1
73
|
16 16
16
16
16
|
100 100
50
30
100
|
117 75
28
2
103
|
16 16
16
16
16 |
3 |
Nhóm ngành VII
Tổ hợp xét 2020: A00, A01, C01, D01 Tổ hợp xét 2021: C00, A01, C01, D01 |
Điểm thi THPT |
50
|
1
|
16
|
50
|
21
|
16
|
|
Tổng |
|
630 |
218 |
|
630 |
441 |
|
4 |
Nhóm ngành III
Tổ hợp xét 2020: A00, A01, C01, D01 Tổ hợp xét 2021: C00, A01, C01, D01 |
Học bạ THPT |
150 150 |
19 66
|
18 18
|
150 150 |
50 129
|
18 18
|
5 |
Nhóm ngành V
Tổ hợp: A00, A01, C01, D01 |
Học bạ THPT |
200 200
100
30
100
|
155 90
41
10
246
|
18 18
18
18
18
|
200 200
100
30
100
|
313 139
35
12
266
|
18 18
18
18
18
|
6 |
Nhóm ngành VII
Tổ hợp xét 2020: A00, A01, C01, D01 Tổ hợp xét 2021: C00, A01, C01, D01 |
Học bạ THPT |
50
|
30
|
18
|
50
|
58
|
18
|
|
Tổng |
|
1170 |
657 |
|
1170 |
1002 |
|
9. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:
Đường link danh mục ngành được phép đào tạo trên trang tuyensinh.viu.edu.vn của Trường ĐHCN Việt - Hung
http://viu.edu.vn/khoa-hoc-cong-nghe/danh-muc-cac-nganh-dao-tao-cua-truong-dhcn-viet-hung-30.html
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Số văn bản mở ngành |
Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành |
Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) |
Ngày tháng năm ban hành văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) |
Trường tự chủ ban hành hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép |
Năm bắt đầu đào tạo |
Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
Số 69/QĐ-BGDĐT |
05/01/2011 |
Số 897/QĐ-BGDĐT |
13/03/2018 |
|
2011 |
2021 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Số 69/QĐ-BGDĐT |
05/01/2011 |
Số 897/QĐ-BGDĐT |
13/03/2018 |
|
2011 |
2021 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7510103 |
Số 69/QĐ-BGDĐT |
05/01/2011 |
Số 897/QĐ-BGDĐT |
13/03/2018 |
|
2011 |
2021 |
4 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
Số 69/QĐ-BGDĐT |
05/01/2011 |
Số 897/QĐ-BGDĐT |
13/03/2018 |
|
2011 |
2021 |
5 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Số 69/QĐ-BGDĐT |
05/01/2011 |
Số 897/QĐ-BGDĐT |
13/03/2018 |
|
2011 |
2021 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
Số 69/QĐ-BGDĐT |
05/01/2011 |
Số 897/QĐ-BGDĐT |
13/03/2018 |
|
2011 |
2021 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
Số 69/QĐ-BGDĐT |
05/01/2011 |
Số 897/QĐ-BGDĐT |
13/03/2018 |
|
2011 |
2021 |
8 |
Kinh tế |
7310101 |
Số 69/QĐ-BGDĐT |
05/01/2011 |
Số 897/QĐ-BGDĐT |
13/03/2018 |
|
2011 |
2021 |
10. Điều kiện bảo đảm chất lượng
Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của Trường ĐHCN Việt - Hung
http://viu.edu.vn/tuyen-sinh/giay-chung-nhan-kiem-dinh-chat-luong-co-so-giao-duc-63078.html
https://tuyensinh.viu.edu.vn/de-an-tuyen-sinh-nam-2022.html
http://viu.edu.vn/tuyen-sinh/de-an-tuyen-sinh-nam-2022-83129.html
II. TUYỂN SINH ĐÀO TẠO CHÍNH QUY
1. Tuyển sinh chính quy đại học
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh:
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên).
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
1.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
Năm 2022, nhà trường thực hiện tuyển sinh trình độ đại học hệ chính quy với 2 phương thức xét tuyển cụ thể như sau:
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
1.4.1. Tổng chỉ tiêu: 1.800 (Phương thức 1: 720; Phương thức 2: 1080)
1.4.2. Văn bằng tốt nghiệp: cấp bằng cử nhân đối với khối ngành Kinh tế; cấp bằng cử nhân hoặc kỹ sư đối với khối ngành kỹ thuật.
1.4.3. Chỉ tiêu xét tuyển đại học chính quy: 1.800 sinh viên
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
Tổ hợp xét tuyển 2 |
Tổ hợp xét tuyển 3 |
Tổ hợp xét tuyển 4 |
1 |
ĐH |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
VHD |
Điểm thi THPT |
140 |
A00 |
A01 |
C01 |
D01 |
2 |
ĐH |
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
VHD |
Điểm thi THPT |
20 |
A00 |
A01 |
C01 |
D01 |
3 |
ĐH |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
VHD |
Điểm thi THPT |
160 |
A00 |
A01 |
C01 |
D01 |
4 |
ĐH |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
VHD |
Điểm thi THPT |
60 |
A00 |
A01 |
C01 |
D01 |
5 |
ĐH |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
VHD |
Điểm thi THPT |
140 |
A00 |
A01 |
C01 |
D01 |
6 |
ĐH |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
VHD |
Điểm thi THPT |
60 |
C00 |
C19 |
C20 |
D01 |
7 |
ĐH |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
VHD |
Điểm thi THPT |
100 |
C00 |
C19 |
C20 |
D01 |
8 |
ĐH |
7310101 |
Kinh tế |
VHD |
Điểm thi THPT |
40 |
C00 |
C19 |
C20 |
D01 |
Tổng |
720 |
|
|
|
|
|||||
1 |
ĐH |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
VHD |
Học bạ THPT |
210 |
A00 |
A01 |
C01 |
D01 |
2 |
ĐH |
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
VHD |
Học bạ THPT |
30 |
A00 |
A01 |
C01 |
D01 |
3 |
ĐH |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
VHD |
Học bạ THPT |
240 |
A00 |
A01 |
C01 |
D01 |
4 |
ĐH |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
VHD |
Học bạ THPT |
90 |
A00 |
A01 |
C01 |
D01 |
5 |
ĐH |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
VHD |
Học bạ THPT |
210 |
A00 |
A01 |
C01 |
D01 |
6 |
ĐH |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
VHD |
Học bạ THPT |
90 |
C00 |
C19 |
C20 |
D01 |
7 |
ĐH |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
VHD |
Học bạ THPT |
150 |
C00 |
C19 |
C20 |
D01 |
8 |
ĐH |
7310101 |
Kinh tế |
VHD |
Học bạ THPT |
60 |
C00 |
C19 |
C20 |
D01 |
Tổng |
1080 |
|
|
|
|
2. Tuyển sinh đào tạo đại học chính quy với đối tượng từ trung cấp trở lên
2.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh:
Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT
2.4. Văn bằng tốt nghiệp: cấp bằng cử nhân đối với khối ngành kinh tế; cấp bằng cử nhân hoặc kỹ sư đối với khối ngành kỹ thuật.
2.5. Chỉ tiêu tuyển sinh: 180
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
Tổ hợp xét tuyển 2 |
Tổ hợp xét tuyển 3 |
Tổ hợp xét tuyển 4 |
1 |
ĐH |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
VHD |
Học bạ THPT |
40 |
A00 |
A01 |
C01 |
D01 |
2 |
ĐH |
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
VHD |
Học bạ THPT |
10 |
A00 |
A01 |
C01 |
D01 |
3 |
ĐH |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
VHD |
Học bạ THPT |
40 |
A00 |
A01 |
C01 |
D01 |
4 |
ĐH |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
VHD |
Học bạ THPT |
15 |
A00 |
A01 |
C01 |
D01 |
5 |
ĐH |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
VHD |
Học bạ THPT |
40 |
A00 |
A01 |
C01 |
D01 |
6 |
ĐH |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
VHD |
Học bạ THPT |
10 |
C00 |
C19 |
C20 |
D01 |
7 |
ĐH |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
VHD |
Học bạ THPT |
15 |
C00 |
C19 |
C20 |
D01 |
8 |
ĐH |
7310101 |
Kinh tế |
VHD |
Học bạ THPT |
10 |
C00 |
C19 |
C20 |
D01 |
3. Tuyển sinh đào tạo đại học vừa làm vừa học
3.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh:
Thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển
3.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT
3.4. Văn bằng tốt nghiệp: cấp bằng cử nhân đối với khối ngành kinh tế; cấp bằng cử nhân hoặc kỹ sư đối với khối ngành kỹ thuật.
3.5. Chỉ tiêu tuyển sinh: 120
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
1 |
ĐH |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Học bạ THPT |
20 |
2 |
ĐH |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
Học bạ THPT |
20 |
3 |
ĐH |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Học bạ THPT |
20 |
4 |
ĐH |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Học bạ THPT |
20 |
5 |
ĐH |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
Học bạ THPT |
20 |
6 |
ĐH |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Học bạ THPT |
20 |
1.5. Ngưỡng đầu vào đại học chính quy
1.5.1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
1.5.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
1.5.3. Mục tiêu, chương trình đào tạo
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành:
TT |
Mã ngành |
Ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
1 |
7510301 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Chuyên ngành: Hệ thống điện Điện tử truyền thông Điện tử - điện lạnh Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Điện tử y sinh Công nghệ kỹ thuật điện tử |
A00 A01 C01 D01 |
350 |
2 |
7510201 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Chuyên ngành: Cơ - tin kỹ thuật Công nghệ chế tạo máy Thiết kế cơ khí Chế tạo khuôn mẫu |
A00 A01 C01 D01 |
150 |
3 |
7510103 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng Chuyên ngành: Xây dựng công nghiệp và dân dụng Quản lý xây dựng |
A00 A01 C01 D01 |
50 |
4 |
7510205 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Chuyên ngành: Công nghệ ô tô Điện - điện tử ô tô Động cơ ô tô |
A00 A01 C01 D01 |
350 |
5 |
7480201 |
Ngành Công nghệ thông tin Chuyên ngành: Công nghệ thông tin Thương mại điện tử Thiết kế đồ họa Quảng cáo số Tin học - kế toán Công nghệ truyền thông đa phương tiện |
A00 A01 C01 D01 |
400 |
6 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nhân lực Quản trị Marketing Quản trị khách sạn và du lịch Kinh doanh thương mại Kinh doanh quốc tế Quản trị bán lẻ Quản trị chuỗi dịch vụ kim khí, điện máy |
C00 C19 C20 D01 |
250 |
7 |
7340201 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Kế toán Tài chính doanh nghiệp Công nghệ tài chính |
C00 C19 C20 D01 |
150 |
8 |
7310101 |
Ngành Kinh tế Chuyên ngành: Kinh tế quản lý Kế toán Logistics và quản trị chuỗi cung ứng Kinh tế thương mại Kinh tế đầu tư Kinh tế xây dựng |
C00 C19 C20 D01 |
100 |
Tổ hợp xét tuyển cho tất cả các ngành/ chuyên ngành đào tạo:
Văn + Toán + Anh (D01); Toán + Lý + Hóa (A00);
Toán + Lý + Văn (C01); Toán + Lý + Anh (A01);
Văn + Sử + Địa (C00); Văn + Sử + GDCD (C19);
Văn + Địa + GDCD (C20).
1.7. Tổ chức tuyển sinh
+ Tổ chức xét tuyển thẳng: trước 15/7/2022
+ Tổ chức xét tuyển sớm theo học bạ cấp THPT: trước 20/7/2022
+ Đăng ký xét tuyển trên hệ thống (đợt 1): Thực hiện theo kế hoạch, tiến độ xét tuyển của Bộ GD&ĐT.
* Thí sinh đăng ký nguyện vọng: 22/7 ÷ 20/8/2022
* Xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên hệ thống: 01/9 ÷ 15/9/2022
* Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống chung trước ngày 30/9/2022
* Nhập học đợt 1 từ ngày 15/9/2022 - Hình thức nhập học trực tuyến kết hợp trực tiếp
* Thí sinh đăng ký và xét tuyển bổ sung từ ngày 01/10/2022
* Nhập học trực tiếp tại trường từ ngày 02/10/2022 - 31/12/2022
- Thí sinh thực hiện đăng ký xét tuyển đợt 1 và các đợt xét tuyển bổ sung của Nhà trường có thể nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện về trung tâm Tuyển sinh & Hỗ trợ sinh viên khởi nghiệp hoặc đăng ký trực tuyến trên website: tuyensinh.viu.edu.vn
- Địa chỉ nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT – HUNG
Trung tâm Tuyển sinh & Hỗ trợ sinh viên khởi nghiệp
Địa chỉ: Số 16, phố Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội
Điện thoại: 02433 838 063
Email: tuyensinh.viu@gmail.com
Hotline: 0974 966 966 - 0988 645 558 - 0985 600 964
a) Bản sao hợp lệ (công chứng) các loại giấy tờ sau:
- Học bạ trung học phổ thông (2 bản);
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT năm 2022 (2 bản);
- Giấy khai sinh(1 bản);
- Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân (2 bản);
- Các giấy tờ để được hưởng chế độ ưu tiên (nếu có).
b) Bản chính các giấy tờ sau:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường tuyensinh.viu.edu.vn);
- Giấy chứng nhận kết quả thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Nếu xét điểm thi);
- Lý lịch học sinh, sinh viên có xác nhận của chính quyền địa phương nơi cư trú;
- Học bạ THPT (để kiểm tra đối chiếu và trả lại sinh viên sau khi kết thúc học kỳ 1);
- Giấy di chuyển nghĩa vụ quân sự đối với nam sinh viên;
- Ảnh 4x6: 02 chiếc.
1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển
- Chính sách ưu tiên theo khu vực và đối tượng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Các đối tượng được xét tuyển thẳng:
a. Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp THPT;
b. Thí sinh đã trúng tuyển vào Trường ĐHCN Việt - Hung, nhưng ngay năm đó có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa vụ, được phục viên, xuất ngũ, được từ cấp trung đoàn trong quân đội hoặc Tổng đội thanh niên xung phong giới thiệu, nếu có đủ các điều kiện và tiêu chuẩn về sức khỏe, có đầy đủ các giấy tờ hợp lệ thì được xem xét nhận vào học tại trường;
c. Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; cấp tỉnh; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào đại học theo đúng ngành phù hợp;
d. Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo đúng ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải;
e. Xét tuyển thí sinh là học sinh giỏi 3 học kỳ THPT ( Điểm học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) hoặc thí sinh có điểm THPT theo tổ hợp xét tuyển ≥ 24 điểm đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào đại học theo đúng ngành phù hợp.
1.9. Lệ phí xét tuyển: Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy
1.10.1. Học phí dự kiến đối với sinh viên hệ đại học chính quy:
Thực hiện thu học phí theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và đào tạo đối với các trường đại học công lập, cụ thể (dự kiến mức thu) như sau:
- Khối Kinh tế: 1.250.000đ/ tháng
- Khối Kỹ thuật: 1.450.000đ/ tháng
1.10.2. Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm học:
Thực hiện Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính Phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo
Học phí theo năm |
2022-2023 |
2023-2024 |
2024-2025 |
2025-2026 |
2026-2027 |
Tổng cộng toàn khóa |
Khối Kinh tế (Cử nhân) |
12.500.000 |
14.100.000 |
15.900.000 |
17.900.000 |
|
60.400.000 |
Khối Kỹ thuật (Cử nhân) |
14.500.000 |
16.400.000 |
18.500.000 |
20.900.000 |
|
70.300.000 |
Khối Kỹ thuật (Kỹ sư) |
14.500.000 |
16.400.000 |
18.500.000 |
20.900.000 |
23.408.000 |
93.708.000 |
1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Thực hiện theo quy định, quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và đào tạo.
Triển khai tuyển sinh và nhập học dự kiến:
* Đợt 1: từ 01/01/2022 - 30/9/2022
* Đợt bổ sung: từ 01/10/2022 - 31/12/2022
1.12. Việc nhà trường thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệc quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rửi ro: Thực hiện theo quy định, quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và đào tạo.
1.13. Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.
1.13.1. Thông tin về các doanh nghiệp hợp tác đào tạo:
TT |
Tên doanh nghiệp |
Ngành đào tạo |
1 |
+ Công ty Thông tin M1 - Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội (VIETTEL) + Công ty CP Codelovers Việt Nam + Công ty Cổ phần React Plus + Công ty TNHH Hạ tầng Viễn thông Miền Bắc (TIN) + Công ty CP Công trình Viettel + Công ty CP truyền thông Kim Cương |
Công nghệ thông tin |
2 |
+ Công ty TNHH Nguyễn Gia Luxury + Công ty CP TM Sản xuất Nam Kinh + Tổng Công ty Xây dựng Hà Nội + Công ty Xây dựng Ba Vì + Công ty Xây dựng Sông Hồng |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
3 |
+ Công ty Thông tin M1 - Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội (VIETTEL) + Công ty TNHH điện tử Canon + Công ty CP Công trình Viettel + Công ty Samsung Việt Nam + Tập đoàn Khoa học Kỹ thuật Hồng Hải + Công ty TNHH Meda Hà Nội |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
4 |
+ Công ty Kim khí Thăng Long + Công ty Cơ khí Bình Minh + Công ty CP Công trình Viettel + Công ty Thông tin M1 - Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội (VIETTEL) |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
+ Công ty CP Tập đoàn Trường Hải + Công ty CP liên doanh ô tô Hyundai Thành Công Việt Nam + Công ty Liên doanh TNHH Hino Motors Việt Nam + Công ty Honda Việt Nam + Công ty Morooka (Nhật Bản) |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
+ Công Ty TNHH EG Việt Nam + Công ty TNHH Công nghệ Huawei Việt Nam + Công ty CP truyền thông Kim Cương + Công ty TNHH TM Dung Vượng |
Kinh tế |
|
+ Ngân hàng Quân đội MB Bank + Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Agribank Sơn Tây + Ngân hàng Liên Việt Post Bank + Ngân hàng TP Bank + Ngân hàng đầu tư và phát triển BIDV |
Tài chính - Ngân hàng |
|
+ Công ty CP truyền thông Kim Cương + Công ty CP Sữa Quốc tế IDP + Ngân hàng Quân đội MB Bank Sơn Tây + Công ty CP điện cơ Xuân Mai |
Quản trị kinh doanh |
1.13.2. Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học.
1.14. Tài chính:
1.14.1. Tổng nguồn thu hợp pháp của năm 2021: 52.228.200.444 đồng
1.14.2. Tổng chi phí đào tạo trung bình năm 2021: 15.743.681/1 sinh viên/năm
1.15. Các nội dung khác
------------------------------------------------------------------------------------------------
CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG
1. Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến 31/12/2021
STT |
Trình độ/Lĩnh vực/Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Lĩnh vực |
Quy mô đào tạo |
A |
SAU ĐẠI HỌC |
|
|
0 |
1 |
Tiến sĩ |
|
|
|
2 |
Thạc sĩ |
|
|
|
B |
ĐẠI HỌC |
|
|
3342 |
3 |
Đại học chính quy |
|
|
3342 |
3.1 |
Chính quy |
|
|
3288 |
3.1.1 |
Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học |
|
|
|
3.1.2 |
Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học) |
|
|
3288 |
3.1.2.1 |
Kinh doanh và quản lý |
|
|
482 |
3.1.2.1.1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Kinh doanh và quản lý |
379 |
3.1.2.1.2 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
Kinh doanh và quản lý |
102 |
3.1.2.2 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
|
|
846 |
3.1.2.2.1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
846 |
3.1.2.3 |
Công nghệ kỹ thuật |
|
|
1818 |
3.1.2.3.1 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật |
31 |
3.1.2.3.2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật |
208 |
3.1.2.3.3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật |
995 |
3.1.2.3.4 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật |
584 |
3.1.2.4 |
Khoa học xã hội và hành vi |
|
|
142 |
3.1.2.4.1 |
Kinh tế |
7310101 |
Khoa học xã hội và hành vi |
142 |
3.2 |
Liên thông từ trung cấp lên đại học |
|
|
|
3.3 |
Liên thông từ cao đẳng lên đại học |
|
|
54 |
3.3.1 |
Kinh doanh và quản lý |
|
|
11 |
3.3.1.1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Kinh doanh và quản lý |
3 |
3.3.1.2 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
Kinh doanh và quản lý |
8 |
3.3.2 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
|
|
16 |
3.3.2.1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
16 |
3.3.3 |
Công nghệ kỹ thuật |
|
|
21 |
3.3.3.1 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật |
1 |
3.3.3.2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật |
2 |
3.3.3.3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật |
4 |
3.3.3.4 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật |
14 |
3.3.4 |
Khoa học xã hội và hành vi |
|
|
6 |
3.3.4.1 |
Kinh tế |
7310101 |
Khoa học xã hội và hành vi |
6 |
3.4 |
Đào tạo chính quy với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
|
|
|
4 |
Đại học vừa làm vừa học |
|
|
0 |
4.1 |
Vừa làm vừa học |
|
|
|
4.2 |
Liên thông từ trung cấp lên đại học |
|
|
|
4.3 |
Liên thông từ cao đẳng lên đại học |
|
|
|
4.4 |
Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
|
|
|
5 |
Từ xa |
|
|
|
C |
CAO ĐẲNG NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON |
|
|
|
6 |
Cao đẳng chính quy |
|
|
|
6.1 |
Chính quy |
|
|
|
6.2 |
Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng chính quy |
|
|
|
6.3 |
Đào tạo chính quy đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng |
|
|
|
7 |
Cao đẳng vừa làm vừa học |
|
|
|
7.1 |
Vừa làm vừa học |
|
|
|
7.2 |
Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng vừa làm vừa học |
|
|
|
7.3 |
Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng |
|
|
|
2. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
2.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
Nhà trường có 2 cơ sở với tổng diện tích quản lý và sử dụng là: 10.1 ha
Cơ sở Sơn Tây: Số 16, phố Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, Hà Nội: 5.6 ha
Cơ sở Thạch Thất: Khu công nghiệp Bình Phú, Thạch Thất, Hà Nội: 4.5 ha
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 800 chỗ
Tổng diện tích mặt bằng đã xây dựng phục vụ đào tạo: 22.097,6 m2 gồm các hạng mục chính như sau:
TT |
Loại phòng |
Số lượng |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1 |
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ sở đào tạo |
121 |
12630 |
1.1 |
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ |
7 |
2726 |
1.2 |
Phòng học từ 100 - 200 chỗ |
13 |
2292 |
1.3 |
Phòng học từ 50 - 100 chỗ |
78 |
7107 |
1.4 |
Số phòng học dưới 50 chỗ |
9 |
503 |
1.5 |
Số phòng học đa phương tiện |
8 |
590 |
1.6 |
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu |
46 |
1831 |
2 |
Thư viện, trung tâm học liệu |
4 |
2934 |
3 |
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập |
25 |
4112 |
3. Danh sách giảng viên
STT |
Họ tên |
Chức danh khoa học |
Trình độ chuyên môn |
Chuyên môn đào tạo |
Tên ngành giảng dạy đại học |
1 |
An Hồng Sơn |
|
NCS |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
2 |
Bùi Minh Hiệp |
|
ThS |
Sư phạm kỹ thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
3 |
Bùi Thị Dâu |
|
ThS |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
4 |
Bùi Thị Hiền |
|
ThS |
Việt Nam học |
Giảng dạy môn chung |
5 |
Bùi Thị Hồng Chinh |
|
TS |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
6 |
Bùi Thị Việt Bình |
|
ThS |
Sư phạm kỹ thuật điện |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7 |
Bùi Văn Hiến |
|
ThS |
Giáo dục thể chất |
Giảng dạy môn chung |
8 |
Cấn Trung Định |
|
ThS |
Kỹ thuật máy |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
9 |
Chu Bảo Ngọc |
|
ThS |
Xây dựng |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
10 |
Chu Đức Tạo |
|
ThS |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
11 |
Chu Thị Bích Hiền |
|
ĐH |
Tiếng Anh |
Giảng dạy môn chung |
12 |
Chu Thị Hạ |
|
ThS |
Chính trị |
Giảng dạy môn chung |
13 |
Chu Thị Thanh Vân |
|
ThS |
Tài chính ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
Chu Thị Thanh Xuân |
|
ThS |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
15 |
Chu Thị Thuý Hằng |
|
ĐH |
Sư phạm tiếng Anh |
Giảng dạy môn chung |
16 |
Đặng Minh Thuần |
|
ĐH |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
17 |
Đặng Thị Huệ |
|
ThS |
Khoa học máy tính |
Công nghệ thông tin |
18 |
Đặng Thị Lan Anh |
|
NCS |
Kinh tế công nghiệp |
Kinh tế |
19 |
Đặng Thị Minh Loan |
|
ThS |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
20 |
Đào Anh Dũng |
|
ThS |
Cơ khí chế tạo |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
21 |
Đào Hải Quân |
|
ThS |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
22 |
Đào Tất Hùng |
|
ThS |
Tự động hóa |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
23 |
Đào Thị Hoạt |
|
ThS |
Tài chính kế toán |
Tài chính - Ngân hàng |
24 |
Đào Trung Anh |
|
ĐH |
Tiếng Anh |
Giảng dạy môn chung |
25 |
Đinh Thị Thu Hà |
|
ThS |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
26 |
Đinh Thị Thu Hương |
|
ThS |
Văn học |
Giảng dạy môn chung |
27 |
Đỗ Chí Công |
|
ThS |
Sư phạm kỹ thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
28 |
Đỗ Duy Hoàn |
|
NCS |
Kinh tế công nghiệp |
Kinh tế |
29 |
Đỗ Hữu Quyết |
|
ThS |
Giáo dục thể chất |
Giảng dạy môn chung |
30 |
Đỗ Phương Long |
|
ThS |
Toán Tin ứng dụng |
Công nghệ thông tin |
31 |
Đỗ Quang Hưng |
|
ThS |
Tự động hóa |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
32 |
Đỗ Thị Hằng |
|
ThS |
Tài chính kế toán |
Tài chính - Ngân hàng |
33 |
Đỗ Thị Hiên |
|
ThS |
Tài chính kế toán |
Tài chính - Ngân hàng |
34 |
Đỗ Thị Kim Liên |
|
ThS |
Cơ khí chế tạo |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
35 |
Đỗ Văn Trịnh |
|
ThS |
Sư phạm kỹ thuật điện |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
36 |
Đỗ Xuân Trường |
|
ThS |
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
37 |
Đoàn Anh Học |
|
ThS |
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
38 |
Đồng Văn Chương |
|
ĐH |
Cắt gọt kim loại |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
39 |
Dương Thị Khuyên |
|
ThS |
Sư phạm kỹ thuật điện |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
40 |
Dương Tiền |
|
ThS |
Tự động hóa |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
41 |
Hà Đăng Toàn |
|
NCS |
Toán Tin |
Công nghệ thông tin |
42 |
Hà Gia Sơn |
|
ThS |
BĐ toán học cho máy tính |
Công nghệ thông tin |
43 |
Hạ Thị Ánh |
|
ThS |
Tin học Điện tử viễn thông |
Công nghệ thông tin |
44 |
Hà Thị Thuý Quỳnh |
|
ThS |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
45 |
Hà Thị Vân Anh |
|
ĐH |
Tiếng Anh |
Giảng dạy môn chung |
46 |
Hà Tiến Đạt |
|
ThS |
Công nghệ ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
47 |
Hoàng Thị Nga |
|
ThS |
Tự động hóa |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
48 |
Hoàng Trường |
|
NCS |
Quản lý giáo dục |
Giảng dạy môn chung |
49 |
Hoàng Tuấn Anh |
|
ThS |
Chính trị |
Giảng dạy môn chung |
50 |
Khuất Hữu Quân |
|
ĐH |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
51 |
Khuất Quỳnh Trai |
|
ThS |
Sư phạm kỹ thuật điện |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
52 |
Khuất Thị Hồng Nhung |
|
ThS |
Kinh tế chính trị |
Kinh tế |
53 |
Khuất Văn Nội |
|
ThS |
CNKT xây dựng |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
54 |
Khương Thị Thu Hải |
|
TS |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
55 |
Kiều Duy Trường |
|
ThS |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
56 |
Kiều Hưng |
|
ThS |
Triết học |
Giảng dạy môn chung |
57 |
Kiều Lê Hải |
|
TS |
Cơ học Vật liệu xây dựng |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
58 |
Kiều Minh Thức |
|
ThS |
Công nghệ ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
59 |
Kiều Thị Phương Thảo |
|
ThS |
Tiếng Anh |
Giảng dạy môn chung |
60 |
Kiều Trọng Phong |
|
ThS |
Cơ khí chế tạo |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
61 |
Lâm Văn Tuấn |
|
ĐH |
Sư phạm kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
62 |
Lê Đức Dũng |
|
ThS |
Sư phạm kỹ thuật điện |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
63 |
Lê Ngọc Hà |
|
ThS |
Quản lý xây dựng |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
64 |
Lê Ngọc Kiên |
|
ThS |
Toán |
Giảng dạy môn chung |
65 |
Lê Ngọc Việt |
|
ĐH |
Kiến trúc sư |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
66 |
Lê Quang Trung |
|
ThS |
Giáo dục thể chất |
Giảng dạy môn chung |
67 |
Lê Thị Ánh Tuyết |
|
ThS |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
68 |
Lê Thị Bắc |
|
ThS |
Tài chính ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
69 |
Lê Thị Thanh Hoa |
|
ThS |
Việt Nam học |
Giảng dạy môn chung |
70 |
Lê Thị Thanh Huyền |
|
ThS |
Tiếng Anh |
Giảng dạy môn chung |
71 |
Lê Thị Thanh Khuê |
|
ThS |
Việt Nam học |
Giảng dạy môn chung |
72 |
Lê Thị Thu Phương |
|
ThS |
Tài chính ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
73 |
Lương Đức Nghĩa |
|
ThS |
Cơ khí động lực |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
74 |
Lương Thị Hà |
|
ThS |
Khoa học máy tính |
Công nghệ thông tin |
75 |
Lương Thị Nguyệt Nga |
|
ThS |
Tự động hóa |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
76 |
Lưu Minh Đức |
|
ThS |
Cơ khí chế tạo |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
77 |
Lưu Thị Đức |
|
ĐH |
Tiếng Anh |
Giảng dạy môn chung |
78 |
Mai Huệ Thu |
|
ThS |
Tài chính ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
79 |
Nguyễn Thị Bích Nguyệt |
|
ThS |
Cơ khí chế tạo |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
80 |
Nghiêm Xuân Khoát |
|
TS |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
81 |
Ngô Sỹ Tiệp |
|
TS |
Kinh tế |
Kinh tế |
82 |
Ngô Thị Châm |
|
ThS |
Tự động hóa |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
83 |
Ngô Thị Lan |
|
ThS |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
84 |
Ngô Văn Điệu |
|
ThS |
Công nghệ chế tạo máy |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
85 |
Nguyễn Ánh Thụy |
|
ThS |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
86 |
Nguyễn Anh Tuấn |
|
ThS |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
87 |
Nguyễn Bích Ngọc |
|
ThS |
Cơ khí chế tạo |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
88 |
Nguyễn Công Thuật |
|
TS |
Cơ khí động lực |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
89 |
Nguyễn Đình Quyết |
|
ThS |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
90 |
Nguyễn Đức Hạnh |
|
ThS |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
91 |
Nguyễn Đức Nguyện |
|
ThS |
Khoa học máy tính |
Công nghệ thông tin |
92 |
Nguyễn Đức Trí |
|
TS |
Quản lý giáo dục |
Giảng dạy môn chung |
93 |
Nguyễn Duy Chiến |
|
ThS |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
94 |
Nguyễn Duy Huấn |
|
ThS |
Sư phạm kỹ thuật điện |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
95 |
Nguyễn Duy Hưng |
|
TS |
Sư phạm kỹ thuật |
Công nghệ thông tin |
96 |
Nguyễn Hoàng Hà |
|
ThS |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
97 |
Nguyễn Hoàng Hiếu |
|
ThS |
Chính trị |
Giảng dạy môn chung |
98 |
Nguyễn Hồng Quân |
|
ThS |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
99 |
Nguyễn Hùng |
|
TS |
Luật Kinh tế |
Kinh tế |
100 |
Nguyễn Hữu Dũng |
|
ĐH |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
101 |
Nguyễn Hữu Hải |
|
ThS |
Vật lý |
Giảng dạy môn chung |
102 |
Nguyễn Hữu Hùng |
|
ThS |
Công nghệ Ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
103 |
Nguyễn Hữu Sơn |
|
ThS |
Hệ thống điện |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
104 |
Nguyễn Huy Hoàng |
|
ThS |
Kỹ thuật điện tử |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
105 |
Nguyễn Huy Tuấn Anh |
|
ĐH |
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
106 |
Nguyễn Huyền Trang |
|
ThS |
Tự động hóa |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
107 |
Nguyễn Khắc Phương |
|
ThS |
Sư phạm kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
108 |
Nguyễn Kiều Hưng |
|
ThS |
Cơ khí chế tạo |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
109 |
Nguyễn Mạnh Cường |
|
ThS |
Sư phạm kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
110 |
Nguyễn Mạnh Hà |
|
ThS |
Tài chính ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
111 |
Nguyễn Mạnh Thắng |
|
ThS |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
112 |
Nguyễn Minh Đức |
|
ThS |
Cơ khí chế tạo |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
113 |
Nguyễn Minh Hải |
|
ThS |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
114 |
Nguyễn Ngọc Thủy |
|
TS |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
115 |
Nguyễn Nhật Long |
|
ThS |
Sư phạm kỹ thuật điện |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
116 |
Nguyễn Phương Thực |
|
ThS |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
117 |
Nguyễn Quang Vinh |
|
ThS |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
118 |
Nguyễn Tất Thành Tân |
|
ThS |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
119 |
Nguyễn Thành Đạt |
|
ThS |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
120 |
Nguyễn Thanh Hải |
|
ThS |
Sư phạm KT cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
121 |
Nguyễn Thanh Huyền |
|
ThS |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
122 |
Nguyễn Thành Nhơn |
|
ThS |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
123 |
Nguyễn Thành Trung |
|
ThS |
Điện tử |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
124 |
Nguyễn Thanh Tùng |
|
ThS |
Cơ khí chế tạo |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
125 |
Nguyễn Thế Nguyên |
|
ThS |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
126 |
Nguyễn Thế Tùng |
|
ThS |
Quản lý giáo dục |
Giảng dạy môn chung |
127 |
Nguyễn Thị Ánh Nguyệt |
|
ThS |
Luật |
Giảng dạy môn chung |
128 |
Nguyễn Thị Bình |
|
ThS |
Tự động hóa |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
129 |
Nguyễn Thị Diễm Hằng |
|
ThS |
Lịch sử Đảng |
Giảng dạy môn chung |
130 |
Nguyễn Thị Dung |
|
ThS |
Triết học |
Giảng dạy môn chung |
131 |
Nguyễn Thị Hằng |
|
ThS |
Kinh tế |
Kinh tế |
132 |
Nguyễn Thị Hiền |
|
ThS |
Tự động hóa |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
133 |
Phùng Thị Chính |
|
ThS |
Sư phạm kỹ thuật điện |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
134 |
Phan Hồng Trưởng |
|
ThS |
Sư phạm kỹ thuật điện |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
135 |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
|
ĐH |
Luật |
Giảng dạy môn chung |
136 |
Nguyễn Thị Huệ |
|
ThS |
Việt Nam học |
Giảng dạy môn chung |
137 |
Nguyễn Thị Hương Lý |
|
ThS |
Kinh tế |
Kinh tế |
138 |
Nguyễn Thị Lệ Thuỷ |
|
ThS |
Tài chính kế toán |
Tài chính - Ngân hàng |
139 |
Nguyễn Thị Mai Liên |
|
ThS |
Sư phạm kỹ thuật điện |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
140 |
Nguyễn Thị Minh |
|
TS |
Tài chính ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
141 |
Nguyễn Thị Nguyên |
|
TS |
Điều kiển tự động |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
142 |
Nguyễn Thị Như Phượng |
|
ThS |
Chính trị |
Giảng dạy môn chung |
143 |
Nguyễn Thị Phương Thúy |
|
ThS |
Tài chính kế toán |
Tài chính - Ngân hàng |
144 |
Nguyễn Thị Quyên |
|
ThS |
Tài chính ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
145 |
Nguyễn Thị Thanh Hiên |
|
ThS |
Tài chính kế toán |
Tài chính - Ngân hàng |
146 |
Nguyễn Thị Thanh Tâm |
|
ThS |
Tài chính ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
147 |
Nguyễn Thị Thu Thuỷ |
|
ThS |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
148 |
Nguyễn Thị Thu Trang |
|
NCS |
Tài chính ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
149 |
Nguyễn Thị Thục |
|
ThS |
Tự động hóa |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
150 |
Nguyễn Thị Thuỳ Linh |
|
ThS |
Tài chính ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
151 |
Nguyễn Thị Thuý Nga |
|
ThS |
Tiếng Anh |
Giảng dạy môn chung |
152 |
Nguyễn Thị Vân Anh |
|
ThS |
Tài chính ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
153 |
Nguyễn Thu Dung |
|
ThS |
Tài chính ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
155 |
Nguyễn Trọng Khoa |
|
ThS |
Cơ khí chế tạo |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
156 |
Nguyễn Trọng Tuyến |
|
ThS |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
157 |
Nguyễn Trọng Việt |
|
ThS |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
158 |
Nguyễn Trung Dũng |
|
ThS |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
159 |
Nguyễn Vân Anh |
|
ThS |
Hệ thống thông tin quản lý |
Công nghệ thông tin |
160 |
Nguyễn Văn Bằng |
|
ThS |
Công nghệ ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
161 |
Nguyễn Văn Hiển |
|
ThS |
Sư phạm kỹ thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
162 |
Nguyễn Vân Long |
|
ThS |
Quản lý giáo dục |
Công nghệ thông tin |
163 |
Nguyễn Văn Mẽ |
|
ThS |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
164 |
Nguyễn Văn Minh |
|
ThS |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
165 |
Nguyễn Văn Sáng |
|
ThS |
Công nghệ chế tạo máy |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
166 |
Nguyễn Văn Tha |
|
ThS |
Sư phạm kỹ thuật điện |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
167 |
Nguyễn Văn Thắng |
|
ThS |
Cơ khí chế tạo |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
168 |
Nguyễn Văn Thế |
|
ThS |
Tài chính ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
169 |
Nguyễn Viết Dũng |
|
ĐH |
Sư phạm kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
170 |
Nguyễn Xuân Trường |
|
ĐH |
Sư phạm tiếng Anh |
Giảng dạy môn chung |
171 |
NguyễnThị Minh Nguyệt |
|
ThS |
Tiếng Anh |
Giảng dạy môn chung |
172 |
Phạm Đăng Nhất |
|
TS |
Sư phạm kỹ thuật điện |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
173 |
Phạm Đình Tuân |
|
ĐH |
Xây dựng |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
174 |
Phạm Hồng Long |
|
ThS |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
175 |
Phạm Thị Bình |
|
ThS |
Tiếng Anh |
Giảng dạy môn chung |
176 |
Phạm Thị Thanh Hương |
|
ThS |
Hóa học |
Giảng dạy môn chung |
177 |
Phạm Thị Thanh Nhan |
|
ThS |
Hóa học |
Giảng dạy môn chung |
178 |
Phạm Thị Thu Hằng |
|
TS |
Cơ khí chế tạo |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
179 |
Phạm Thị Thu Hiếu |
|
ThS |
Khoa học máy tính |
Công nghệ thông tin |
180 |
Phan Mạnh Chung |
|
ThS |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
181 |
Phan Thị Thu Hương |
|
ThS |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
182 |
Phan Thị Việt Hà |
|
ThS |
Hệ thống thông tin quản lý |
Công nghệ thông tin |
183 |
Phan Thuỳ Dương |
|
ThS |
Kinh tế |
Kinh tế |
184 |
Phan Văn Tuấn |
|
ThS |
Giáo dục thể chất |
Giảng dạy môn chung |
185 |
Phùng Thị Hải Bình |
|
ThS |
Tiếng Anh |
Giảng dạy môn chung |
186 |
Phùng Toàn Thắng |
|
ThS |
Sư phạm kỹ thuật điện tử |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
187 |
Phùng Trần Đính |
|
TS |
Cơ khí chế tạo |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
188 |
Quang Thị Thuỷ |
|
ThS |
Sư phạm kỹ thuật |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
189 |
Sỹ Cường Long |
|
ĐH |
Kinh tế đầu tư |
Kinh tế |
190 |
Tạ Đình Hiếu |
|
ThS |
Sư phạm kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
191 |
Tăng Bá Đại |
|
TS |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
192 |
Trần Hoàng Hiệp |
|
ThS |
Tài chính Kinh tế |
Tài chính - Ngân hàng |
193 |
Trần Quang Ánh |
|
ThS |
Toán |
Giảng dạy môn chung |
194 |
Trần Thanh Bình |
|
ThS |
Công nghệ ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
195 |
Trần Thanh Hà |
|
ThS |
Kinh tế chính trị |
Kinh tế |
196 |
Trần Thị Mơ |
|
ThS |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
196 |
Trần Văn Trà |
|
ThS |
Sư phạm kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
197 |
Trần Việt Hà |
|
ĐH |
Hệ thống điện |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
198 |
Trần Vũ Quảng |
|
ThS |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
199 |
Trịnh Cường Thanh |
|
ThS |
Sư phạm kỹ thuật điện |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
200 |
Trịnh Xuân Tuyên |
|
ThS |
Cung cấp điện |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
201 |
Võ Trường Sơn |
|
ThS |
Sư phạm kỹ thuật điện |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
202 |
Vũ Hùng Cường |
|
ThS |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
203 |
Vũ Thị Hiếu |
|
ThS |
Kỹ thuật điện tử |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
204 |
Vũ Thị Hương Sen |
|
ThS |
Sư phạm tiếng Anh |
Giảng dạy môn chung |
205 |
Vũ Trung Thướng |
|
ThS |
Tự động hóa |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
206 |
Vương Đức Hiếu |
|
ThS |
Sư phạm kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
Tổng số giảng viên toàn trường |
206 |
3.2. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học.
------------------------------------------------------------------------------------------
Trung tâm Tuyển sinh & Hỗ trợ sinh viên khởi nghiệp
08 Tháng 01
Thông báo kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản xe ô tô 16 chỗ
20 Tháng 11
20 Tháng 11
14 Tháng 11
07 Tháng 11